Sách giáo khoa lớp 9 là bộ tài liệu quan trọng trong chương trình giáo dục trung học cơ sở của Việt Nam, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản để chuẩn bị cho kỳ thi vào lớp 10 và các kỳ thi cuối cấp. Các môn học trong sách giáo khoa lớp 9 được thiết kế để giúp học sinh phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và tư duy. Dưới đây là một số môn học chủ yếu trong sách giáo khoa lớp 9:
1. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393685 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000639, GK.000640, GK.000641, GK.000642, GK.000644, GK.000756, |
![]() ISBN: 9786040392312 Tóm tắt: Mô đun Chế biến thực phẩm gồm hai mạch nội dung song song và xen kẽ nhau. Phần một là những nội dung về dinh dưỡng và thực phẩm. Phần hai giúp tính toán được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước. Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000643, GK.000645, GK.000646, GK.000647, GK.000648, |
3. Giáo dục công dân 9: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), ....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 54tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000649, GK.000650, GK.000651, GK.000652, GK.000653, GK.000755, |
4. Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (Tổng Ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (Ch.b.), Phan Anh....- Vĩnh Phúc: Giáo dục, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000654, GK.000655, GK.000656, GK.000657, GK.000658, GK.000757, |
5. Âm nhạc 9/ Đỗ Thanh Hiên (Chủ biên), Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên.- Tái bản lần thứ tư.- Hà Nội: đại hoc Huế, 2024.- 62 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043997064 Tóm tắt: Sách giáo viên môn Âm nhạc Lớp 9 giúp giáo viên giảng dạy học sinh học hát, học nhạc lí, tập đọc nhạc và âm nhạc thường thức.. Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000659, GK.000660, GK.000661, GK.000662, GK.000663, GK.000664, |
6. NGUYỄN MINH THUYẾT Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết.(tổng ch.b), Đỗ Ngọc Thông (ch.b).- Bản mẫu.- H.: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2024.- 163tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786049910784 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000665, GK.000666, GK.000667, GK.000668, GK.000669, GK.000670, |
7. NGUYỄN MINH THUYẾT( TỔNG CHỦ BIÊN) Ngữ Văn 9 tập 1: Sách giáo khoa: Tập 1/ NGUYỄN MINH THUYẾT( Tổng Chủ biên).- Vĩnh Phúc: ĐHSP TP Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: hình vẽ; 26,5cm..- (Cánh Diều) ISBN: 9786049910739 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000671, GK.000672, GK.000673, GK.000674, GK.000675, GK.000676, |
8. Lịch sử và địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000677, GK.000678, GK.000680, GK.000681, GK.000679, GK.000893, |
9. Giáo dục thể chất 9: Dành cho học sinh/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2024.- 96tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000682, GK.000683, GK.000684, GK.000685, GK.000686, GK.000687, |
10. Mĩ thuật 9/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),.....- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2024.- 75tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393845 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000688, GK.000689, GK.000690, GK.000691, GK.000692, GK.000693, |
11. Toán 9/2: Sách giáo khoa. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: ĐHSP, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000694, GK.000695, GK.000696, GK.000697, GK.000698, GK.000699, |
13. Bài tập toán 9 tập 2: Sách bài tập. T.2/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.: minh họa; 24cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786044864143 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000714, GK.000715, GK.000716, GK.000717, GK.000718, GK.000721, |
14. Bài tập Toán 9: Sách bài tập. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: ĐHSP, 2024.- 143tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786044864136 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000719, GK.000720, GK.000726, GK.000727, GK.000728, GK.000729, |
15. Bài tập Khoa học tự nhiên 9/ Vũ Văn Hùng (ch.b.), Nguyễn Văn Biên , Nguyễn Thu Hà ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 196 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040418685 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000730, GK.000731, GK.000732, GK.000733, GK.000734, GK.000735, |
16. Bài tập Tiếng Anh 9: Sách bài tập/ Hoàng Văn Vân (Tổng Ch.b.), Lương Quỳnh Trang (Ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success) ISBN: 9786040393463 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000736, GK.000737, GK.000738, GK.000739, GK.000740, |
17. Toán 9/1: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: ĐHSP, 2024.- 127tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045498347 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000742, GK.000743, GK.000744, GK.000745, GK.000746, GK.000747, |
18. Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (đồng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 225 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: KPL Số ĐKCB: GK.000748, GK.000749, GK.000750, GK.000751, GK.000752, GK.000753, |
Mỗi môn học trong sách giáo khoa lớp 9 đều có những đặc điểm riêng, được biên soạn khoa học và sát với thực tế, nhằm giúp học sinh phát triển toàn diện về cả kiến thức và kỹ năng, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập ở các cấp học tiếp theo.